VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
言之諄諄, 聽之藐藐 (yán zhī zhūn zhūn, tīng zhī miǎo miǎo) : ngôn chi chuân chuân, thính chi miểu miểu
言之過早 (yán zhī guò zǎo) : ngôn chi quá tảo
言之過甚 (yán zhī guò shèn) : ngôn chi quá thậm
言之鑿鑿 (yán zhī záo záo) : ngôn chi tạc tạc
言事若神 (yán shì ruò shén) : ngôn sự nhược thần
言人人殊 (yán rén rén shū) : mỗi người có chủ kiến riêng
言传身教 (yán chuán shēn jiào) : lời nói và việc làm đều mẫu mực; dạy người thế nào
言何容易 (yán hé róng yì) : ngôn hà dong dịch
言來語去 (yán lái yǔ qù) : ngôn lai ngữ khứ
言偃 (yán yǎn) : ngôn yển
言傳 (yán chuán) : ngôn truyền
言傳身教 (yán chuán shēn jiào) : lời nói và việc làm đều mẫu mực; dạy người thế nào
言兒語子 (yán ér yǔ zǐ) : ngôn nhi ngữ tử
言出法随 (yán chū fǎ suí) : nói là làm ngay; nói sao làm vậy
言出法隨 (yán chū fǎ suí) : nói là làm ngay; nói sao làm vậy
言听计从 (yán tīng jì cóng) : nói gì nghe nấy; bảo sao nghe vậy
言和 (yán hé) : ngôn hòa
言声儿 (yán shēng r) : nói chuyện
言外 (yán wài) : ngôn ngoại
言外之意 (yán wài zhī yì) : ngôn ngoại chi ý
言多傷行 (yán duō shāng xíng) : ngôn đa thương hành
言多失實 (yán duō shī shí) : ngôn đa thất thật
言多必失 (yán duō bì shī) : ngôn đa tất thất
言多語失 (yán duō yǔ shī) : ngôn đa ngữ thất
言大而夸 (yán dà ér kuā) : ngôn đại nhi khoa
上一頁
|
下一頁