Phiên âm : yán chuán shēn jiào.
Hán Việt : ngôn truyện thân giáo.
Thuần Việt : lời nói và việc làm đều mẫu mực; dạy người thế nào.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lời nói và việc làm đều mẫu mực; dạy người thế nào, mình làm như vậy一面口头上传授,一面行动上以身作则,指言语行动起模范作用