Phiên âm : huáng tíng.
Hán Việt : hoàng đình.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.道教典籍《黃庭經》的簡稱。參見「黃庭經」條。唐.李白〈送賀賓客歸越〉詩:「山陰道士如相見, 應寫黃庭換白鵝。」2.道家稱腦中、心中、脾中為「黃庭」。宋.張君房《雲笈七籤.卷一一.釋題》:「黃者, 中央之色也。庭者, 四方之中也。外指事, 即天中、人中、地中;內指事, 即腦中、心中、脾中, 故曰黃庭。」