VN520


              

黃梅季

Phiên âm : huáng méi jì.

Hán Việt : hoàng mai quý .

Thuần Việt : mùa hoàng mai; mùa mưa phùn .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mùa hoàng mai; mùa mưa phùn (cuối xuân đầu hạ, thời kỳ mai chín vàng, lúc này vùng hạ du Trường Giang mưa liên miên, không khí ẩm ướt, quần áo dễ bị mốc.). 春末初夏梅子黃熟的一段時期, 這段時期中國長江中下游地方連續下雨, 空氣潮濕, 農物等容易發霉. 也叫黃梅天.


Xem tất cả...