Phiên âm : hè jǐng.
Hán Việt : hạc cảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
警報。鶴性機警, 見白露降, 則高聲鳴叫彼此警戒, 故用以比喻警報。