Phiên âm : hóng yàn.
Hán Việt : hồng nhạn .
Thuần Việt : hồng nhạn; chim hồng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. hồng nhạn; chim hồng. 鳥, 羽毛紫褐色, 腹部白色, 嘴扁平, 腿短, 趾間有蹼. 吃植物的種子, 也吃魚和蟲. 群居在水邊, 飛時一般排列成行, 是一種冬候鳥. 也叫大雁.