Phiên âm : yú shuǐ xiāng féng.
Hán Việt : ngư thủy tương phùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻夫婦好合, 和樂融融。元.喬吉《揚州夢》第二折:「再不信怪友狂朋廝搬弄, 但能勾魚水相逢, 琴瑟和同。」