VN520


              

髮短心長

Phiên âm : fǎ duǎn xīn cháng.

Hán Việt : phát đoản tâm trường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

年紀雖老, 但智計深長。語本《左傳.昭公三年》:「彼其髮短而心甚長, 其或寢處我矣。」也作「心長髮短」。