Phiên âm : fǎ shàng chōng guān.
Hán Việt : phát thượng xung quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
盛怒的樣子。宋.陳亮〈與呂伯恭正字書〉:「又自覺老醜不應拍, 每念及此, 或推案大呼, 或悲淚填臆, 或髮上衝冠, 或拊掌大笑, 今而後知克己之功。」也作「怒髮衝冠」。義參「怒髮衝冠」。見「怒髮衝冠」條。