Phiên âm : fǎ shàng zhǐ guān.
Hán Việt : phát thượng chỉ quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 怒髮衝冠, .
Trái nghĩa : , .
比喻憤怒到了極點。明.葉憲祖《易水寒》第三折:「你聽他們言辭慷慨, 使人壯心勃勃, 髮上指冠。」