Phiên âm : téng chì zi.
Hán Việt : đằng sí tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本意為飛, 後引申為逃走。《金瓶梅》第三三回:「頭裡騙嘴, 說一百個二百個, 纔唱兩個曲兒, 就要騰翅子。我手裡放你不過!」