Phiên âm : zhù bì.
Hán Việt : trú tất.
Thuần Việt : dừng chân; nghỉ chân .
dừng chân; nghỉ chân (vua dừng chân khi khi xuất cung). 帝王出行時沿途停留暫住.
♦Chỗ vua nghỉ chân khi xuất hành. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Hựu văn đắc Khang Vương tức vị, dĩ tại Hàng Châu trú tất, cải danh Lâm An 又聞得康王即位, 已在杭州駐蹕, 改名臨安 (Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁).