VN520


              

馬桶

Phiên âm : mǎ tǒng.

Hán Việt : mã dũng.

Thuần Việt : cái bô.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cái bô (có nắp). 大小便用的有蓋的桶, 多用木頭或搪瓷制成. 有的地區也叫馬子(mǎ·zi).

♦Bồn cầu. § Đồ dùng để đi tiểu tiện đại tiện. Ngày xưa làm bằng gỗ, ngày nay thường làm bằng sứ. Còn gọi là mã tử 馬子. ◇Ngô Tự Mục 吳自牧: Hàng thành hộ khẩu phồn khỏa, nhai hạng tiểu dân chi gia đa vô khanh xí, chỉ dụng mã dũng 杭城戶口繁夥, 街巷小民之家多無坑廁, 只用馬桶 (Mộng lương lục 夢粱錄, Chư sắc tạp mãi 諸色雜買) Ở Hàng châu nhà cửa đông đúc, các nhà tiểu dân trong hẻm phố thường không có hố xí, chỉ dùng bồn cầu.


Xem tất cả...