VN520


              

飲冰

Phiên âm : yǐn bīng.

Hán Việt : ẩm băng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Phải uống băng giá vì lo sợ khôn xiết như lửa đốt trong lòng. ◇Trang Tử 莊子: Kim ngô triêu thụ mệnh nhi tịch ẩm băng, ngã kì nội nhiệt dữ? 今吾朝受命而夕飲冰, 我其內熱與 (Nhân gian thế 人間世) Tôi nay sớm chịu mệnh mà chiều uống nước đá; có lẽ tôi nóng trong lòng (vì lo lắng) chăng?
♦Vì lo nước thương dân, nhận mệnh ra làm quan.
♦Chỉ thà chịu khổ sở mà giữ lòng trong sạch liêm khiết.


Xem tất cả...