VN520


              

顯親

Phiên âm : xiǎn qīn.

Hán Việt : hiển thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.光耀門楣, 使尊親增光。如:「做人應行善修德以顯親。」2.權勢顯要的親戚。《晉書.卷四六.劉頌傳》:「至於三代, 則並建明德, 及興王之顯親, 列爵五等, 開國承家, 以藩屏帝室, 延祚久長。」


Xem tất cả...