Phiên âm : dùn kāi.
Hán Việt : đốn khai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遽然脫開、放開。元.鄭廷玉《忍字記》第二折:「我如今硬頓開玉鎖金枷, 我可便牢拴定心猿意馬。」《水滸傳》第三八回:「那女娘道罷萬福, 頓開喉音便唱。」