Phiên âm : yùn dú ér cáng.
Hán Việt : uẩn độc nhi tàng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻懷才不用。參見「韞櫝」條。《東周列國志》第五八回:「晉楚相持, 吾王正在用人之際, 兩位將軍, 有此神箭, 當奏聞吾王, 美玉不可韞櫝而藏。」