Phiên âm : kào xiōng tiē ròu.
Hán Việt : kháo hung thiếp nhục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻關係非常親近、密切。《西遊記》第四四回:「我兩個是他靠胸貼肉的徒弟, 我師父卻又好道愛賢, 只聽見說個『道』字, 就也接出大門。」