VN520


              

靠傍

Phiên âm : kào bàng.

Hán Việt : kháo bàng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nương dựa, trông cậy. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Như kim đào liễu xuất khứ, kháo bàng thùy ni? 如今逃了出去, 靠傍誰呢? (Nhất sinh 一生).
♦Chỉ người có thể nương dựa vào. ◇Diệp Thánh Đào 葉聖陶: Nhất cá nhân tổng đắc hữu cá kháo bàng; như quả sanh hạ nhất nam bán nữ, bất tựu thập ma đô phóng tâm liễu ma? 一個人總得有個靠傍; 如果生下一男半女, 不就什麼都放心了麼? (Thu 秋).


Xem tất cả...