Phiên âm : qīng kē.
Hán Việt : thanh khoa .
Thuần Việt : lúa mì thanh khoa .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. lúa mì thanh khoa (giống lúa trồng ở vùng Tây Tạng, Thanh Đảo, Trung Quốc). 大麥的一種粒大, 皮薄. 主要產在西藏、青海等地, 可做糌粑, 又可釀酒. 也叫青稞麥、元麥、稞麥或裸麥.