VN520


              

青梅竹馬

Phiên âm : qīng méi zhú mǎ.

Hán Việt : thanh mai trúc mã .

Thuần Việt : thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở.

Đồng nghĩa : 兩小無猜, 竹馬之好, .

Trái nghĩa : , .

thanh mai trúc mã; đôi trai gái thân thiết từ thuở ấu thơ; bạn thuở ấu thơ (nam nữ thời còn nhỏ vui chơi với nhau một cách ngây thơ). 李白《長干行》:"郎騎竹馬來, 繞床弄青梅. 同居長干里, 兩小無嫌猜. "后來用"青梅竹馬"形容 男女小的時候天真無邪, 在一起玩耍(竹馬:兒童放在胯下當馬騎的竹竿).


Xem tất cả...