VN520


              

雨順風調

Phiên âm : yǔ shùn fēng tiáo.

Hán Việt : vũ thuận phong điều.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

風雨均及時而適量。比喻平順安樂的豐年。宋.蘇軾〈荔支歎〉詩:「雨順風調百穀登, 民不飢寒為上瑞。」《西遊記》第九九回:「保你這一莊上人家, 子孫繁衍, 六畜安生, 年年風調雨順, 歲歲雨順風調。」也作「風調雨順」。
義參「風調雨順」。見「風調雨順」條。


Xem tất cả...