Phiên âm : diāo chóng.
Hán Việt : điêu trùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻作辭賦時之雕章琢句。南朝梁.劉勰《文心雕龍.詮賦》:「此揚子所以追悔於雕蟲, 貽誚於霧縠者也。」《三國演義》第四三回:「若夫小人之儒, 惟務雕蟲, 專工翰墨, 青春作賦, 皓首窮經。」也作「彫蟲」。