Phiên âm : yǐn jū.
Hán Việt : ẩn cư.
Thuần Việt : ẩn cư; ở ẩn.
ẩn cư; ở ẩn. 由于對統治者不滿或有厭世思想而住在偏僻地方, 不出來做官.
♦Ở ẩn, lui về nơi sơn dã, không bận việc đời. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nhị nhân giai hữu kinh thiên vĩ địa chi tài, nhân tị loạn ẩn cư ư thử 二人皆有經天緯地之才, 因避亂隱居於此 (Đệ thập ngũ hồi) Hai người ấy đều có tài ngang trời dọc đất; nhân tránh loạn đến náu mình ở đấy.