Phiên âm : chén rén.
Hán Việt : trần nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.陳腐無用的人。《莊子.寓言》:「人而無人道, 是之謂陳人。」2.舊所任用的人。《紅樓夢》第六三回:「這纔是讀書知禮的呢。越自己謙遜越尊重。別說是三五代的陳人。」也稱為「陳人兒」。