Phiên âm : péi kǎo.
Hán Việt : bồi khảo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
陪同考生赴考場。例聯考時, 陪考的父母常比考生還緊張。陪同考生赴考場。如:「升學考試時, 父母只要有空, 常會陪考, 充分表現對子女的關懷。」