VN520


              

陪錢貨

Phiên âm : péi qián huò.

Hán Việt : bồi tiền hóa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舊時女子不能外出工作賺錢, 而嫁時又需陪送妝奩, 故稱為「陪錢貨」。元.無名氏〈普天樂.讓與您〉曲:「又道孩兒是陪錢貨.恨不的把黃金砌就鳴珂。」元.石君寶《曲江池》第四折:「哎你個卑田院老教頭, 我便是鳴珂巷陪錢貨。」也作「賠錢貨」。


Xem tất cả...