Phiên âm : xiàn cì.
Hán Việt : hạn thứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
限期、期限。元.楊顯之《瀟湘雨.楔子》:「老夫自離了朝門, 一路辛苦, 到此淮河渡也。限次緊急, 興兒, 與我喚將排岸司來者。」《水滸傳》第八一回:「若得恩相早晚於天子前題奏此事, 則梁山泊十萬人之眾, 皆感大恩!哥哥責著限次, 男女便回。」