Phiên âm : fáng hù lín.
Hán Việt : phòng hộ lâm .
Thuần Việt : rừng phòng hộ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
rừng phòng hộ; rừng được bảo hộ. 為了調節氣候, 減免水、旱、風、沙等自然災害所營造的林帶或大片森林.