Phiên âm : fáng wēi dù jiàn.
Hán Việt : phòng vi đỗ tiệm.
Thuần Việt : đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp c.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đề phòng cẩn thận; ngăn chặn sai lầm từ đầu; bóp chết từ trong trứng nước在错误或坏事萌芽的时候及时制止,不让它发展