Phiên âm : wèn míng.
Hán Việt : vấn danh.
Thuần Việt : vấn danh; ăn hỏi .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
vấn danh; ăn hỏi (lễ thứ hai, sau lễ nạp thái trong hôn nhân thời xưa)古代婚嫁六礼中的第二礼在纳采之后,由男方派人到女家问新娘的姓名及生年月日,用来占卜吉凶合八字