VN520


              

開放

Phiên âm : kāi fàng.

Hán Việt : khai phóng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 封閉, 凋謝, 閉塞, 關閉, .

♦Thả ra, phóng thích. ◇Thư Kinh 書經: Khai phóng vô tội chi nhân 開放無罪之人 (Đa phương 多方, Khổng An Quốc 孔安國, Truyện 傳).
♦Mở ra. ◇Trịnh Đình Ngọc 鄭廷玉: Hiện kim hoàng bảng chiêu hiền, khai phóng tuyển tràng 現今黃榜招賢, 開放選場 (Khán tiền nô 看錢奴, Tiết tử 楔子).
♦Trừ bỏ cấm chế. ◎Như: khai phóng ngôn luận tự do 開放言論自由.
♦Cởi mở, thư triển, nở hoa. ◇Ba Kim 巴金: Hứa đa tử sắc đích hoa đóa tại na lí khai phóng, liên diệp tựu khẩn khẩn thiếp tại thuyền đầu 許多紫色的花朵在那裏開放, 蓮葉就緊緊貼在船頭 (Tướng quân tập 將軍集, Nguyệt dạ 月夜).
♦Bắn ra. ◇Thái Bình Thiên Quốc tư liệu 太平天國資料: Khai phóng lạc địa khai hoa pháo 開放落地開花砲 ( Sử trí ngạc đương án 史致諤檔案).


Xem tất cả...