Phiên âm : kāi sāng.
Hán Việt : khai tang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
喪家擇期接受弔唁。《儒林外史》第五回:「自此, 修齋、理七、開喪、出殯, 用了四、五千兩銀子。」《紅樓夢》第一三回:「擇準停靈七七四十九日, 三日後開喪送訃聞。」也作「開弔」。