VN520


              

錦帶

Phiên âm : jǐn dài .

Hán Việt : cẩm đái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đai lưng bằng gấm. ◇Tiết Chiêu Ôn 薛昭薀: Điền hạp lăng hoa cẩm đái thùy, Tĩnh lâm lan hạm tá đầu thì 鈿匣菱花錦帶垂, 靜臨蘭檻卸頭時 (Hoán khê sa 浣溪沙, Từ 詞).
♦Rau nhút (tức rau thuần 蓴). ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hoạt ức điêu hồ phạn, Hương văn cẩm đái canh 滑憶雕胡飯, 香聞錦帶羹 (Giang Các ngọa bệnh tẩu bút kí Trình Thôi Lô lưỡng thị ngự 江閣臥病走筆寄呈崔盧兩侍御).
♦Tên hoa, còn gọi là hải tiên hoa 海仙花.


Xem tất cả...