Phiên âm : liáng cè.
Hán Việt : Lượng trắc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
使用儀器來計算測定。例地質經過精密量測之後, 這棟大樓才開始動工修建。使用儀器來計算測定。如:「地質經過精密量測之後, 這棟大樓才開始動工修建。」