VN520


              

醒狂

Phiên âm : xǐng kuáng.

Hán Việt : tỉnh cuồng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

語本《漢書.卷七七.蓋寬饒傳》:「寬饒曰:『無多酌我, 我乃酒狂。』丞相魏侯笑曰:『次公醒而狂, 何必酒也?』」指飲酒不醉而狂。宋.朱熹〈借韻呈府判張丈既以奉箴且求教藥〉詩:「我亦醒狂多忤物, 頗能還贈一言不。」


Xem tất cả...