VN520


              

酒坊

Phiên âm : jiǔ fāng.

Hán Việt : tửu phường.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 酒肆, .

Trái nghĩa : , .

1.古代專司釀酒的官署。《隋書.卷二四.食貨志》:「先是尚依周末之弊, 官置酒坊收利。」2.賣酒或供人飲酒的地方。唐.姚合〈聽僧雲端講經〉詩:「遠近持齋來諦聽, 酒坊魚市盡無人。」《初刻拍案驚奇》卷二三:「你看那邊有個大酒坊, 間壁大門就是他家。」也稱為「酒店」。


Xem tất cả...