VN520


              

鄉豪

Phiên âm : xiāng háo.

Hán Việt : hương hào.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.鄉里中有權勢、威望或豪強武斷的人。《列子.楊朱》:「昔人有美戎菽、甘枲、莖芹、萍子者, 對鄉豪稱之。」《新唐書.卷一一八.韓思復傳》:「既去, 召鄉豪責, 以撓法笞其背, 以令部中。自是豪右畏戢。」2.職官名。南朝梁武帝時所設, 專掌搜薦人才。


Xem tất cả...