Phiên âm : láng cái nǚ zī.
Hán Việt : lang tài nữ tư.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
男子才氣洋溢, 女子姿容出眾。多用來美稱夫妻或情侶。明.張鳳翼《紅拂記》第一八齣:「為郎才女姿, 非是云邀雨期, 這情蹤傍人怎知?」也作「女貌郎才」、「郎才女貌」。