VN520


              

郎子

Phiên âm : láng zǐ.

Hán Việt : lang tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

古代對青年才俊的稱呼。《北史.卷五三.暴顯傳》:「此郎子好相表, 大必為良將, 貴極人臣。」唐.薛調《無雙傳》:「震有女曰無雙, 小仙客數歲, 皆幼稚, 戲弄相狎。震之妻常戲呼仙客為王郎子。」也作「郎君」。


Xem tất cả...