VN520


              

那樣

Phiên âm : nǎ yàng.

Hán Việt : na dạng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

詢問事物的疑問詞。例我們量販店裡貨色齊全, 你要那樣我們都有。
1.怎麼樣, 詢問事態的疑問詞。如:「我又那樣了?怎會提到我?」也作「哪樣」。2.詢問事物的疑問詞。如:「我們量販店的貨色齊全, 您到底要那樣。」也作「哪樣」。
1.說明事物情勢、程度的指示詞。例這個消息還不確定, 你何必急成那樣?2.那麼。例他會那樣做, 也是為了你。
說明事物情態、程度的指示詞。如:「那樣也好, 先做了再說吧!」、「這個消息還不確定, 你怎麼就急成那樣了。」

như vậy; như thế; thế。
(那樣兒)指示性質、狀態、方式、程度等。
那樣兒也好,先試試再說。
như vậy cũng được, thử trước đi rồi hãy nói.
他不像你那樣拘謹。
anh ấy không câu nệ như anh đâu.
這個消息還沒有證實,你怎麼就急得那樣兒了!
tin này chưa có chính xác, bạn làm gì mà hấp tấp như vậy!
別這樣那樣的了,你還是去一趟的好。
đừng cứ như vậy, tốt hơn là anh thử đi một chuyến xem sao.
Ghi chú: '那(麼)樣'có thể làm định ngữ hay trạng ngữ, cũng có thể làm bổ ngữ. '那麼'không làm bổ ngữ như: '急得那樣兒'không thể nói rằng '急得那麼' 注意:'那(麼)樣'可以做定語或狀語,也可以做補語。
'那麼'不做補語,比如:'急得那樣兒',不能說 成'急得那麼'。


Xem tất cả...