Phiên âm : nǎ dā.
Hán Việt : na đáp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
何處、那裡。元.張國賓《合汗衫》第二折:「只看張家, 往日豪華, 如今在那搭?」Namibia那裡。如:「那搭兒別是一重天, 盡都是翠柏林巒。」