Phiên âm : guò táng.
Hán Việt : quá đường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 審問, .
Trái nghĩa : , .
1.犯人到公堂上受審。《紅樓夢》第九七回:「哥哥的事上司已經准了誤殺, 一過堂就要題本了, 叫咱們預備贖罪的銀子。」2.佛教用語。僧眾一起在齋堂用午餐。