Phiên âm : yùn cáo.
Hán Việt : vận tào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
由水道運糧。《三國志.卷二八.魏書.鄧艾傳》:「田良水少, 不足以盡地利, 宜開河渠, 可以引水澆溉, 大積軍糧, 又通運漕之道。」