Phiên âm : féng shí yù jié.
Hán Việt : phùng thì ngộ tiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遇到節日。《儒林外史》第二○回:「逢時遇節, 供在家裡, 叫小女兒燒香, 他的魂靈也歡喜。」