Phiên âm : féng nián guò jié.
Hán Việt : phùng niên quá tiết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遇上過年和重大節日的時候。例長年在外的遊子, 逢年過節總是特別想家。遇上過年和重大節日。如:「逢年過節時, 親戚朋友們常常一起聚會慶祝。」