Phiên âm : féng chǎng zuò xì.
Hán Việt : phùng tràng tác hí.
Thuần Việt : gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
gặp dịp thì chơi; góp vui lấy lệ; thỉnh thoảng gặp dịp mua vui. 原指賣藝的人遇到合適的演出場地, 就開場表演, 后來指遇到機會, 偶然玩玩, 湊湊熱鬧.