Phiên âm : nì zhà.
Hán Việt : nghịch trá.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
事情尚未分明就懷疑別人會欺騙自己。《論語.憲問》:「子曰:『不逆詐、不億、不信, 抑亦先覺者, 是賢乎?』」