Phiên âm : sòng guǐ.
Hán Việt : tống quỷ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
祭送作祟的鬼怪。有些地區相信人會生病或遭遇不幸, 是因鬼怪作祟, 因此要準備酒食祭祀, 並把他們送走。清.李鑑堂《俗語考原.送鬼》引《睽車志》:「有巫送鬼, 自持咒前行。」也作「送祟」。