Phiên âm : zhuī gǎn.
Hán Việt : truy cản.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
追趕敵人
♦Thừa thắng truy kích. ◇Ngũ đại sử bình thoại 五代史平話: Đức Uy nãi suất tinh binh thiên dư nhân hợp chiến, truy cản chí dã hà nhi chỉ 德威乃帥精兵千餘人合戰, 追趕至野河而止 (Đường sử 唐史, Quyển thượng).♦Đuổi theo.